Đặng Xuân Xuyến |
01. NGÀY MỒNG MỘT
- tức Thứ 7 ngày 10/02/2024:
Ngày Giáp Thìn Giờ Giáp Tý
Hành: Hỏa Sao: Đê Trực: Mãn
Là ngày Kim Quỹ, Hoàng Đạo, tốt cho trăm việc lớn nhỏ nhất là các việc liên quan tới hỉ sự như dạm ngõ, cưới hỏi hoặc các việc khởi tạo như xây nhà, nhậm chức,... Lại là ngày của sao Đê chủ sự hỷ tín, vui vẻ, đỗ đạt nên rất tốt cho các việc cưới hỏi, giao lưu nhưng tối kỵ với mấy việc như mai táng, xây cất mộ phần. Thêm nữa là ngày thuộc Trực Mãn chủ sự sung túc, đầy đủ rất có lợi cho việc khai trương, thương thảo hợp đồng nhưng vì ngày Trực Mãn lại hội tụ các saoThổ Ôn, Quả Tú không lợi cho các việc hôn nhân, xây dựng. Vì thế, ngày Mồng Một này rất cần cẩn trọng khi tính toán các việc liên quan tới hôn nhân, xây dựng và đặc biệt tối kỵ việc mai táng, xây cất mộ phần.
Không tốt với các tuổi:
Giáp Tuất Mậu Tuất và Canh Tuất
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
02. NGÀY MỒNG HAI
- tức Chủ Nhật, ngày 11/02/2024:
Ngày Ất Tỵ Giờ Bính Tý
Hành: Hỏa Sao: Phòng Trực: Bình
Là ngày Kim Đường, Hoàng Đạo, ngày có nhiều phúc thần, tốt cho trăm việc lớn nhỏ, nhất là với các việc như: cưới hỏi, khai trương, khởi công, động thổ, nhậm chức, nhập học, san nền, đắp nền, an táng... Lại là ngày của sao Phòng chủ về xây dựng, khai trương, hôn nhân nên rất tốt cho các việc: xây dựng, cưới hỏi, ký kết hợp đồng, khai trương, nhậm chức... Ngày này thuộc Trực Bình chủ sự ôn hòa, ổn định, tốt cho những việc như săn bắn, trang trí, sửa đường, sửa tường,... không tốt cho những việc kiến tạo như khởi nghiệp, xuất hành, chữa bệnh.
Nhìn chung đây là ngày rất đẹp, tốt cho trăm việc lớn nhỏ, tuy vậy cũng nên cân nhắc cẩn thận khi có chủ ý tiến hành các việc: xuất hành, nhậm chức, thừa kế, chữa bệnh.
Không tốt với các tuổi:
Ất Hợi Kỷ Hợi và Tân Hợi
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỷ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
03. NGÀY MỒNG BA
- tức thứ 2 ngày 12/02/2024:
Ngày Bính Ngọ Giờ Mậu Tý
Hành: Thủy Sao: Tâm Trực: Định
Là ngày Bạch Hổ, Hắc Đạo, chủ sự sát phạt, hung họa, tiêu hao phúc lộc nên tối kỵ việc an táng, sẽ đem lại nhiều bất lợi cho con cháu ở dương thế. Lại là ngày của sao Tâm chủ sự thua lỗ, đổ vỡ, thị phi,... Tuy là ngày thuộc Trực Định chủ sự ổn định, bền vững, tốt cho mấy việc: cưới hỏi, nhập trạch nhưng những bất lợi của ngày Bạch Hổ, của sao Tâm đem lại thì ngày Mồng Ba này rất nên tránh những việc quan trọng như: cưới hỏi, động thổ, khai trương, nhậm chức, thi cử, giao tế, đơn kiện... Chỉ nên tiến hành mấy việc như: tế lễ, thăm hỏi, cầu an, làm phước.
Không tốt với các tuổi:
Bính Tý Canh Tý và Mậu Tý
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
04. NGÀY MỒNG BỐN
- tức thứ 3 ngày 13/02/2024:
Ngày Đinh Mùi Giờ Canh Tý
Hành: Thủy Sao: Vĩ Trực: Chấp
Là ngày Ngọc Đường, Hoàng Đạo, tốt cho nhiều việc trọng đại trong đời, đặc biệt tốt với các việc liên quan tới trí tuệ, phát triển tài năng. Hợp với các việc như: thi cử, cưới hỏi, khai trương, động thổ, xây dựng, ký kết giao ước... Lại là ngày của sao Vĩ chủ sự may mắn, hưng vượng... tốt cho các việc: cưới hỏi, nhậm chức, khởi tạo... nhưng lại là ngày thuộc Trực Chấp chủ sự cố chấp, bảo thủ nên không tốt cho các việc về xây dựng như tu sửa, tôn tạo, động thổ, khởi công.
Không tốt với các tuổi:
Đinh Sửu Tân Sửu và Kỷ Sửu
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Đông
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
05. NGÀY MỒNG LĂM
- tức thứ 4 ngày 14/02/2024:
Ngày Mậu Thân Giờ Nhâm Tý
Hành: Thổ Sao: Cơ Trực: Phá
Là ngày Thiên Lao, Hắc Đạo, là ngày dễ vướng vào những tranh cãi, bất hòa, làm gì hỏng đấy, không được như ý, rất xấu cho những việc như: cưới hỏi, động thổ, an táng, nhập trạch, xuất hành,... Dù được sao Cơ chủ về may mắn, hưng vượng cùng chiếu nhưng lại là ngày thuộc Trực Phá chủ sự suy nhược, đổ vỡ, thoái hóa,... nên rất bất lợi cho các việc về tái tạo, khởi nghiệp, xây dựng, hôn nhân,... Vì thế ngày Mồng Lăm này chỉ nên tiến hành mấy việc có tính chất biến hóa như: sửa chữa, tế lễ, làm phước, chữa bệnh, thăm hỏi,...
Không tốt với các tuổi:
Mậu Dần Nhâm Dần và Giáp Dần
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Chính Bắc
Hạc Thần: (không kiêng kỵ)
06. NGÀY MỒNG SÁU
- tức thứ 5 ngày 15/02/2024:
Ngày Kỷ Dậu Giờ Giáp Tý
Hành: Thổ Sao: Đẩu Trực: Nguy
Là ngày Nguyên Vũ, Hắc Đạo, ngày rất xấu cho mấy việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức, xuất hành, khởi nghiệp... Tuy được sao Đẩu chủ sự sinh nở, kiến tạo, tốt cho cưới hỏi, xây dựng cùng chiếu nhưng lại là ngày thuộc Trực Nguy chủ về sự mịt mờ, nguy nan, tuyệt vọng,... nên ngày Mồng Sáu này là ngày xấu với nhiều việc, chỉ nên tiến hành mấy việc như thăm hỏi, làm phước, tế lễ.
Không tốt với các tuổi:
Kỷ Mão Giáp Mão và Ất Mão
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Bắc
Tài Thần: Chính Nam
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
07. NGÀY MỒNG BẢY
- tức thứ 6 ngày 16/02/2024:
Ngày Canh Tuất Giờ Bính Tý
Hành: Kim Sao: Ngưu Trực: Thành
Là ngày Tư Mệnh, Hoàng Đạo, chủ sự tốt lành, trợ giúp đắc lực cho bản mệnh con người nên tốt cho nhiều việc, nhất là những việc như: cưới hỏi, động thổ, ký kết hợp đồng, khai trương, khởi tạo, chữa bệnh,.. nhưng lại là ngày của sao Ngưu chủ sự hao tổn, bất lợi, nhất là với mấy việc như hôn nhân, xây dựng, khởi nghiệp,.. dù được Trực Thành chủ sự may mắn cho việc khởi tạo như nhập học, nhập trạch, khai trương, mở hàng,.. nhưng không tốt cho mấy việc liên quan tới khởi kiện, tranh chấp,... Vì thế ngày Mồng Bảy này không nên tiến hành các việc trọng đại như cưới hỏi, động thổ, ký kết hợp đồng, khởi kiện, khởi nghiệp,...
Không tốt với các tuổi:
Canh Thìn Giáp Thìn và Canh Thìn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Thìn (07g - 09g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Bắc
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
08. NGÀY MỒNG TÁM
- tức Chủ 7 ngày 17/02/2024:
Ngày Tân Hợi Giờ Mậu Tý
Hành: Kim Sao: Nữ Trực: Thu
Là ngày Câu Trần, Hắc Đạo, xấu cho nhiều việc, đặc biệt xấu với mấy việc như: cưới hỏi, đổ mái, xuất hành, khai trương, động thổ, tu tạo, tế tự, khai trì, chôn cất,... Lại là ngày của sao Nữ chủ sự hao tốn tiền bạc, bất lợi sinh nở, giao tế bất toàn nên dù là ngày thuộc Trực Thu chủ sự thu nạp, thành quả nhưng lại bất lợi với mấy việc có tính chất khởi đầu như động thổ, khai trương, khởi nghiệp,... Vì thế, ngày Mồng Bảy này không nên tiến hành các việc trọng đại của đời người, chỉ nên tiến hành mấy việc như cất chứa, thăm hỏi, lễ chùa,..
Không tốt với các tuổi:
Tân Tỵ Ất Tỵ và Kỷ Tỵ
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (01g - 03g)
Thìn (07g - 09g)
Ngọ (11g - 13g)
Mùi (13g - 15g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Tây Nam
Tài Thần: Tây Nam
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
09. NGÀY MỒNG CHÍN
- tức Chủ Nhật ngày 18/02/2024:
Ngày Nhâm Tý Giờ Canh Tý
Hành: Mộc Sao: Hư Trực: Khai
Là ngày Thanh Long, Hoàng Đạo, chủ về hỷ sự và may mắn nên tốt cho nhiều việc trọng đại như: xây dựng, cưới hỏi, khai trương, thi cử, xuất hành, nhập học, an táng, khai mương, đào sông, khởi công lò xưởng, cầu thầy chữa bệnh... nhưng lại là ngày của sao Hư chủ sự ly tán, đổ vỡ, đặc biệt bất lợi cho hôn nhân nên dù có thuộc ngày Trực Khai chủ sự sinh khí, vượng tài thì ngày Mồng Chín này cũng cần cân nhắc khi tiến hành các việc về hôn nhân, sinh đẻ và chôn cất.
Không tốt với các tuổi:
Nhâm Ngọ Canh Ngọ và Bính Ngọ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23g - 01g)
Sửu (01g - 03g)
Mão (05g - 07g)
Ngọ (11g - 13g)
Thân (15g - 17g)
Dậu (17g - 19g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Chính Nam
Tài Thần: Chính Tây
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
10. NGÀY MỒNG MƯỜI
- tức thứ 2 ngày 19/02/2024:
Ngày Quý Sửu Giờ Nhâm Tý
Hành: Mộc Sao: Nguy Trực: Bế
Là ngày Minh Đường, Hoàng Đạo, chủ về sự minh mẫn, lạc quan, phấn chấn nên tốt cho nhiều việc quan trọng như: cưới hỏi, nhập học, khai trương, thi cử, giao tế, thương thảo, xuất hành, sinh con... Nhưng lại là ngày có sao Nguy chủ sự tán gia bại sản, cũng là ngày thuộc Trực Bế chủ sự phong tỏa, khép kín nên các việc trọng đại như: xây nhà, cưới hỏi, khởi nghiệp, khai trương, thương thảo, nhậm chức,…cần thật cẩn trọng. Vì thế ngày Mồng Mười này chỉ nên tiến hành mấy việc tôn tạo, sửa chữa như: đắp đường, lấp ao, ngăn nước, chôn cất, trị bệnh,...
Không tốt với các tuổi:
Quý Mùi Tân Mùi và Đinh Mùi
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (03g - 05g)
Mão (05g - 07g)
Tỵ (09g - 11g)
Thân (15g - 17g)
Tuất (19g - 21g)
Hợi (21g - 23g)
Hướng xuất hành:
Hỉ Thần: Đông Nam
Tài Thần: Tây Bắc
Hạc Thần: tránh Đông Bắc
*
Lần nữa, kính chúc Quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!
*.
Hà Nội, 29 tháng 01 năm 2024
ĐẶNG XUÂN XUYẾN
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét